Mô tả Chi Bồ kết

Cây gỗ hay cây bụi, lá sớm rụng. Thân và cành thường có gai đơn hoặc phân nhánh, mập. Lá mọc so le, thường thành cụm, lá chét lông chim đôi đơn giản và lông chim kép thường trên cùng một cây; lá kèm chóng tàn, nhỏ; cuống lá và lá chét lông chim có rãnh; lá chét nhiều, mọc gần đối hoặc so le, đáy xiên hoặc gần đối xứng, mép lá răng cưa hoặc khía tai bèo, hiếm khi nguyên. Phát hoa ở nách lá, hiếm khi ở đầu cành, mọc thành chùm hoa hay cành hoa, hiếm khi là chùy hoa. Hoa đa tính hoặc đơn tính khác gốc, màu lục nhạt hoặc trắng ánh xanh lục. Đế hoa hình chuông, bên ngoài có lông tơ. Đài hoa 3-5 thùy; các thùy gần bằng nhau. Cánh hoa 3-5, hơi không đều nhau,dài gần bằng hoặc dài hơn một chút so với các thùy của đài hoa. Nhị hoa 6-10, thò ra, hơi phẳng, rộng, có lông quăn từ giữa trở xuống; bao phấn đính lưng. Bầu nhụy không cuống hay có cuống ngắn; noãn 1 đến nhiều; vòi nhụy ngắn; đầu nhụy ở đỉnh. Quả đậu hình trứng hoặc elip, phẳng hoặc gần thuôn tròn.[1]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chi Bồ kết http://www.ville-ge.ch/musinfo/bd/cjb/africa/detai... http://data.canadensys.net/vascan/taxon/1210 http://www.nzor.org.nz/names/bc8302bc-1ec7-4b29-b5... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=3&... http://fossilworks.org/bridge.pl?a=taxonInfo&taxon... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=2... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=104... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/search?q=Gledit...